MẪU HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…….,ngày….tháng….năm….
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Số:……./….
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
Hai bên chúng tôi gồm:
I. BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
Họ và tên:……………………………………………………Sinh năm: ………………………………………..
CMND/CCCD:……………………….. Nơi cấp:…………………..Cấp ngày:…………………………….
Địa chỉ:…………………………………………………………………SĐT:……………………………………….
II. BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
Họ và tên:…………………………………………………….Sinh năm: ………………………………………..
CMND/CCCD:……………………….. Nơi cấp:…………………..Cấp ngày:…………………………….
Địa chỉ:…………………………………………………………………SĐT:……………………………………….
Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:
Điều 1. Thông tin về diện tích đất chuyển nhượng
1. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:
– Diện tích đất chuyển nhượng:……………………………………………………………………………………..
– Thuộc thửa đất số……………………………Tờ bản đồ số………………………………………………………
– Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………….
– Loại đất:………………………………………………….Hạng đất (nếu có):……………………………………..
– Hình thức sử dụng:…………………………………………………………………………………………………….
2. Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):……………………………………………………………
Điều 2: Giá chuyển nhượng
Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất là: ………………………………………………………………………..
Giá chuyển nhượng chưa bao gồm các khoản lệ phí trước bạ, phí và lệ phí theo quy định của pháp luật hiện hành liên quan đến việc thực hiện chuyển nhượng.
(Hai bên thỏa thuận với nhau về người sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
Điều 3: Phương thức thanh toán, thời hạn thanh toán
1. Phương thức thanh toán:……………………………………………………………………………………………….
2. Thời hạn thanh toán:………………………………………………………………………………..
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Bên chuyển nhượng
1.1. Quyền của bên chuyển nhượng
a) Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất thanh toán tiền theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nhận đất theo đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên nhận chuyển nhượng gây ra;
d) Không bàn giao đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi chưa nhận đủ tiền chuyển nhượng, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác.
1.2. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng
a) Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp;
b) Chuyển giao đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng theo thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Làm thủ tục đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai và giao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển nhượng, trừ trường hợp bên nhận chuyển nhượng có văn bản đề nghị tự làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận;
d) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
2. Bên nhận chuyển nhượng
2.1. Quyền của bên nhận chuyển nhượng
a) Yêu cầu bên chuyển nhượng cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất chuyển nhượng;
b) Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đủ đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng theo thảo thuận trong hợp đồng;
c) Yêu cầu bên chuyển nhượng làm thủ tục đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai và giao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển nhượng;
d) Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên chuyển nhượng gây ra;
đ) Có quyền sử dụng đất kể từ thời điểm nhận bàn giao đất từ bên chuyển nhượng.
2.2. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng
a) Thanh toán tiền cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
Điều 5: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
Bên nhận chuyển nhượng chậm thanh toán tiền sẽ phải chịu tiền lãi …..%/tháng đối với số tiền thanh toán chậm.
Bên chuyển nhượng chậm bàn giao đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cùng các giấy tờ liên quan chậm thì phải chịu tiền lãi ….%/tháng đối với số tiền mà bên nhận chuyển nhượng đã thanh toán.
Điều 6: Các trường hợp bất khả kháng
Bên chuyển nhượng hoặc bên nhận chuyển nhượng không bị coi là vi phạm hợp đồng và không bị phạt vi phạm hoặc không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại nếu việc chậm thực hiện hoặc không thực hiện đúng các nghĩa vụ được các bên thỏa thuận trong hợp đồng này do có sự kiện bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn, sự thay đổi quy định pháp luật và các trường hợp khác mà không phải lỗi do các bên gây ra.
Điều 7: Giải quyết tranh chấp
Trong trường hợp các bên có tranh chấp về nội dung của hợp đồng thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Nếu không thể thương lượng và đạt được tiếng nói chung thì một trong hai bên có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 8: Cam kết của các bên
Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất xin cam đoan diện tích đất chuyển nhượng có nguồn gốc hợp pháp, hiện tại không có tranh chấp, không phải là tài sản bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, không góp vốn. Nếu có gì không đúng sự thật, bên chuyển nhượng xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Bên nào không thực hiện những nội dung đã thỏa thuận và cam kết trong hợp đồng thì phải bồi thường thiệt hại cho việc vi phạm hợp đồng theo quy định pháp luật.
Hợp đồng này được lập tại:………………………….ngày….tháng…. năm…. Và có hiệu lực kể từ ngày hai bên kí kết hợp đồng.
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (Ký và ghi rõ họ tên) |